Mittwoch, 23. August 2017

Tiếng Đức : Các thuật ngữ thông dụng khi sử dụng Internet

Tiếng Đức : Các thuật ngữ thông dụng  khi sử dụng Internet
**********
die Homepage 
Trang chủ
*
Hochladen
Tải lên


*
Auswählen
Chọn

*

der Ordner 
Thư mục
*
die Werkzeugleiste 
Thanh công cụ

*
das Lesezeichen 
Dấu trang
*
 Zurück
Quay lại
*
Weiter
Tiếp theo
*
Speichern
Lưu
*
Surfen (Web)
Lướt
*
Herunterladen
Tải về
*
Ausführen
Thực hiện
*
Klicken
Nhấp vào
*
Ziehen
Kéo
*
Ablegen
Thả
*
Aktualisiert
Đã cập nhật
*
Aktualisieren
Cập nhật
*
das Dropdown-Menü 
Trình đơn thả xuống
*
Stopp
Dừng lại
*
 die Einstellungen 
Tuỳ chọn
*
die Dateiübertragung 
Chuyển tập tin
*
Anmelden
Đăng nhập
*
das Schlüsselwort 
Từ khóa
*
der Benutzername 
Tên người dùng
*
das Kennwort 
Mật khẩu
*
Digitale Unterschrift
Chữ ký số
*
Häufig gestellte Fragen
Câu hỏi thường gặp
*
 die E-Mail-Adresse 
Địa chỉ email
*
das Adressbuch 
Sổ địa chỉ
*
der Empfänger 
Người nhận
*
die Spam
Thư rác
*
Allen antworten
Trả lời tất cả
*
Angehängte Dateien
Tệp đính kèm
*
Anhängen
Đính kèm
*
die Nachrichtenüberschriften 
Đầu đề tin nhắn
*
der Betreff 
Tiêu đề
*
 das Gästebuch 
Lưu bút
*
der Einkaufswagen 
Giỏ hàng
*
die Newsgruppe 
Nhóm tin
*
Abonnieren
Theo dõi
*
Ausgehende Nachrichten
Thư gửi đi
*
Verschlüsselte E-Mail
Thư được mã hóa
*
Gesendet
Hộp thư đã gửi
*
Gelöschte Nachrichten
Tin nhắn đã xóa
*
Posteingang
Hộp thư đến
*
Postausgang
Hộp thư đi

Keine Kommentare:

Kommentar veröffentlichen

Hinweis: Nur ein Mitglied dieses Blogs kann Kommentare posten.