Mittwoch, 16. September 2015

300 câu giao tiếp tiếng Đức .

Cấu trúc câu tiếng Đức rất phức tạp , nó trái hẳn với tiếng Việt . Những mẫu câu tiếng Đức này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp.

LƯU Ý : Bạn nào khó khăn trong việc đọc tiếng Đức tui sẽ hướng dẫn như sau : Bạn hãy coppy câu mình muốn đọc sau đó VÀO ĐÂY chọn ngôn ngữ tiếng Đức , đặt câu cần nghe vào rồi bấm ở hình cái loa bên cạnh , bạn sẽ được nghe đọc câu đó - chúc các bạn học tốt nhé .




Wo wohnen Sie?
Bạn sống ở đâu?
*



Ich wohne in einem Appartement
Tôi sống ở một căn hộ



In welchem Stadt wohnen Sie?
Bạn sống ở thành phố nào?
*
Ich wohne in Berlin
Tôi sống ở Berlin
*
Gefällt es Ihnen hier?
Bạn có thích ở đấy không?
*
Es gefällt mir sehr gut
Tôi rất hài lòng
*
Die Landschaft gefällt mir sehr
Tôi rất hài lòng về phong cảnh
*
Sind Sie schon lange hier?
Bạn sống ở đây lâu chưa?
*
Ich bin ein paar Tage hier
Tôi ở đây một vài ngày 
*
Wir sind seit einer Woche hier
Chúng tôi ở đây từ tuần trước
*
Wie lange bleiben Sie hier?
Bạn ở đây có lâu không?
*
Sind Sie allein hier?
Bạn sống một mình à?
*
Ich bin mit meiner Frau hier
Tôi ở đây với vợ của tôi
*
Ich bin mit meinen Eltern hier
Tôi ở đây với bố mẹ của tôi
*
Ich bin hier mit einem Freund
Tôi ở đây với một người bạn.
*
Ich bin hier mit Verwandten
Tôi ở đây với họ hàng
*
Das ist meine Frau
Đây là vợ tôi
*
Das ist meine Tochter
Đây là con gái tôi
*
Das ist meine Mutter
Đây là mẹ tôi
*
Das ist meine Freundin
Đây là bạn gái tôi
*
Das ist mein Mann
Đây là chồng tôi
*
Das ist mein Sohn
Đây là con trai tôi

Das ist mein Vater
Đây là cha tôi
*
Das ist mein Freund
Đây là bạn trai tôi
*
Hast du eine feste Freundin? 
Bạn có bạn gái chưa?
*
Hast du einen festen Freunde
Bạn có bạn trai chưa?
*
Sind Sie verheiratet? 
Bạn đã lập gia đình chưa?
*
Ich bin verheiratet
Tôi đã lập gia đình
*
Ich bin ledig
Tôi vẫn độc thân
*
Haben Sie Kinder?
Bạn có con chưa?
*
Haben Sie Enkel? 
Bạn có cháu chưa?
*
Das geht Sie nicht an
Đó không phải việc của bạn
*
Ich bin Junggeselle
Tôi vẫn sống độc thân (nam)
*
Ich bin Junggesellen
Tôi vẫn sống độc thân ( nữ)
*
Ich lebe getrennt
Tôi đã li thân 
*
Ich bin geschieden
Tôi đã li dị
*
Ich bin Witwe
Tôi là quả phụ
*
Ich bin Witwer 
Tôi là người góa vợ
*
Ich lebe allein
Tôi sống một mình
*
Wie alt sind Sie?
Bạn bao nhiêu tuối?
*
Ich bin 30 Jahre alt
Tôi 30 tuổi
*
Wie alt ist er?
Anh ấy bao nhiêu tuổi?
*
Wie alt ist sie?
Cô ấy bao nhiêu tuổi?
*
Er  ist 30 Jahre alt
Anh ấy 30 tuổi
*
sie ist 30 Jahre alt
Cô ấy 30 tuổi
Wann bist du geboren?
Bạn sinh vào năm nào?
*
Ich bin am 23 . Oktober 1984
Tôi sinh ngày 23 tháng 10 năm 1984
*
Was machen Sie beruflich?
Nghề nghiệp của bạn là gì?
*
Was sind sie von Beruf?
Bạn làm nghề gì?
*
Was für eine Arbeit machen Sie?
Bạn sống bằng nghề gì?
*
Ich bin Sekretärin
Tôi là thư ký
*
Ich bin Arbeitslos
Tôi thất nghiệp
*
Ich bin Rentner
Tôi đã nghỉ hưu
*
Ich bin im Vorruhestand
Tôi đã về hưu sớm
*
Ich bin Hausfrau
Tôi là người nội trợ
*
Ich habe eine Erwerbsunfähigkeit
Tôi được trợ cấp tàn tật 
*
Ich bin Studentin
Tôi là nữ sinh viên
*
Ich bin Schülerin
Tôi là học sinh nữ
*
Wo arbeiten Sie?
Bạn làm việc ở đâu?
*
Ich arbeite in einem Büro
Tôi làm việc trong văn phòng
*
Ich arbeite in der Stadt
Tôi làm việc ờ thành phố.
*
Ich arbeite in einem Hotel
Tôi làm việc trong một khách sạn
*
Macht Ihnen die Arbeit Spass?
Bạn có thích công việc của bạn không?
*
Die Arbeit macht mir viel Spass
Tôi hài lòng về công việc
*
Ich liebe meine Arbeit
Tôi yêu công việc của mình .
*
Xin chờ một lát
 Einen Augenblick
*
Đợi ở đây
Warten Sie hier
*
Theo tôi
 Folgen Sie mir
*
Cô ấy sẽ giúp bạn 
Sie wird Ihnen helfen
*
Mời bạn vào 
Kommen Sie rein
*
Mời bạn ngồi xuống
 Setzen Sie sich
*
Bạn đến đây 
Kommen Sie her
*
Hãy chỉ cho tôi 
Zeigen Sie es mir
*
Đó là một ngày đẹp trời
 Es ist ein schöner Tag
*
Chúc một ngày tốt đẹp
 Ich wünsche Ihnen einen schönen Tag
*
Tạm biệt 
Auf Wiedersehen
*
Hẹn gặp lại bạn sau
 Bis später
*
Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai
 Bis morgen
*
Xin lỗi (khi va vào ai đó
Entschuldigung
*
Tôi có thể giúp gì bạn?
 Kann ich Ihnen helfen?
*
Bạn có nói tiếng Anh không? 
Sprechen Sie Englisch?
*
Rất vui được gặp bạn 
Freut mich, Sie kennen zu lernen
*
Rất vui được gặp bạn
 Freut mich, Sie zu sehen
*
Bạn làm ơn nói chậm
 Sprechen Sie bitte langsam
*
Tôi không hiểu 
Ich verstehe nicht
*
Bạn có hiểu không? 
Verstehen Sie mich?
*
Vui lòng nhắc lại
 Wiederholen Sie das bitte
*
Như thế nào?
 Wie sagt man?
*
Nó có nghĩa là gì? 
Was bedeutet das?
*
Bạn đã nói gì?
 Was haben Sie gesagt?
*
Bạn có câu hỏi không? 
Haben Sie eine Frage?
*
Không có gì
 Nichts zu danken
*
Chúc mừng sinh nhật 
Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag
*
Chúc mừng 
Herzlichen Glückwunsch
*
Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn
 Entschuldigung, ich habe Ihren Namen nicht verstanden
*
Bạn từ đâu tới?
 Wo kommen Sie her?
*
Tôi đến từ Việt Nam
 Ich bin aus Vietnam
*
Có thang máy không?
 Gibt es einen Aufzug?
*
Cầu thang ở đâu?
 Wo ist die Treppe?
*
Ở hướng nào?
 In welche Richtung?
*
Cửa thứ hai bên trái 
Zweite Tür links
*
Rẽ trái ở góc đường 
An der Ecke links abbiegen
*
Đây là mẹ bạn phải không?
 Ist das Ihre Mutter?
*
Bố của bạn là ai?
 Wer ist Ihr Vater?
*
Bạn có quan hệ gì không?
 Sind Sie verwandt?
*
Bạn bao nhiêu tuổi?
 Wie alt sind Sie?
*
Em gái của bạn bao nhiêu tuổi?
 Wie alt ist Ihre Schwester?
*
Cô ấy là bạn gái của anh phải không?
 Ist das Ihre Freundin?
*
Anh ấy là bạn trai của cô phải không? 
Ist das Ihr Freund?
*
Buổi hẹn của bạn là vào lúc nào?
 Wann ist Ihr Termin?
*
Đánh thức tôi dậy lúc 8 giờ 
Wecken Sie mich um acht
*
Chúng ta có thể nói về nó vào ngày mai không?
 Können wir morgen darüber reden?
*
Tại sao anh ấy không đến?
Warum kommt er nicht?
*
Anh ấy đã không được mời.
Er ist nicht eingeladen.
*
Tại sao bạn không đến?
Warum kommen Sie nicht?
*
Thời tiết xấu quá.
Das Wetter ist so schlecht.
 *  
Tại sao bạn không đến?
Warum kommen Sie nicht?
*
Thời tiết xấu quá.
Das Wetter ist so schlecht.
*
 Trả tiền bằng séc được không?
Darf man mit Scheck bezahlen?
*
Chỉ được trả tiền mặt thôi à?
Darf man nur bar bezahlen?
*
Hút thuốc lá ở đây được không?
Darf man hier rauchen?
*
Bạn được phép lái xe chưa?
Darfst du schon Auto fahren?
*
Tôi muốn gọi điện thoại.
Ich will telefonieren.
*
Chúng tôi phải đến trường học ngay.
Wir müssen gleich zur Schule gehen.
*
Tôi cần một cái giường.
Ich brauche ein Bett.
*
Tôi muốn ngủ.
Ich will schlafen.
*
Anh ấy có đang làm việc không?
Arbeitet er gerade?
*
Vâng, anh ấy đang làm việc.
Ja, er arbeitet gerade.
*
Bạn sống ở Berlin à?
Wohnen Sie in Berlin?
*
Vâng, tôi sống ở Berlin.
Ja, ich wohne in Berlin.
*
Bạn đến không?
Kommen Sie?
*
Vâng, chúng tôi đến ngay.
Ja, wir kommen gleich.
*
Bạn có bạn gái không?
Haben Sie eine Freundin?
*
Vâng, tôi có.
Ja, ich habe eine.
*
Bạn có con gái không?
Haben Sie eine Tochter?
*
Không, tôi không có.
Nein, ich habe keine.
*
Tôi cần máy ảnh.
Ich brauche eine Kamera.
*
Tôi muốn chụp ảnh.
Ich will fotografieren.
*
Tôi muốn đi về nhà.
Ich will nach Hause gehen.
*
Tôi muốn ở một mình.
Ich will allein sein.
*
Các bạn muốn đi nhảy không?
Wollt ihr in die Disko?
*
Tôi không muốn đến đó.
Ich will nicht hingehen.
*
 Các bạn muốn thăm bạn bè không?
Wollt ihr Freunde besuchen?
*
 Chúng tôi phải đi làm ngay.
Wir müssen gleich zur Arbeit gehen.
*
Chúng ta phải đi bác sĩ ngay.
Wir müssen gleich zum Arzt gehen.
*
Chúng tôi ngồi được không?
Dürfen wir Platz nehmen?
*
Chúng tôi xem thực đơn được không?
Dürfen wir die Speisekarte haben?
*
Tôi phải trả tiền khách sạn.
Ich muss das Hotel bezahlen
*
 Danke gut, und dir?
Cám ơn, tốt, còn cậu?
*
Es geht, und Ihnen?
Cũng được, còn bác?
*
Nicht schlecht
Cũng không tệ
 *
Was sind sie von Beruf?
Bạn làm nghề gì?
 *
Ich möchte  .... sprechen
Tôi muốn nói chuyện với ...
*
Sprechen Sie Deutsch?
Ông nói được tiếng Đức không?
*
Ja, aber nicht viel
Được, nhưng không nhiều
*
 Ist alles in Ordnung?
Xong cả chưa?
*
Ja, alles ist OK. Und warten Sie nur noch einen Moment!
Vâng, tất cả OK rồi. Xin ông chờ cho 1 chút!
*
Warten Sie einen Moment!
Xin ông đợi một chút
 *
Was sind das?
Đây là cái gì?
*
 Das sind nur ein paar Geschenke 
Đây chỉ là chút quà tặng
*
Wir müssen jetzt zum Bahnhof
Giờ ta phải ở Ga
*
 Wann kommen wir in Hamburg an?
Khi nào chúng ta đến Hamburg?
*
Bitte, anschnallen!
Xin thắt dây an toàn
*
 Liebe kann Berge versetzen 
Tình yêu có thể di chuyển núi
*
 Tôi cần một ít thuốc cảm lạnh
Ich brauche etwas gegen Erkältung
*
 Tôi bị bệnh
Ich bin krank
*
 Tôi cần nằm nghỉ
Ich muss mich hinlegen
*
Tôi sẽ đi bộ
Ich gehe spazieren

Bạn có thể giúp tôi không?
Können Sie mir helfen?
*
 Tôi thích điều đó
Das gefällt mir
*
Tôi không thích 
Das gefällt mir nicht
*
Tôi muốn tắm nắng
 Ich möchte sonnenbaden
*
Tôi muốn chơi lướt ván nước
 Ich möchte Wasserski fahren
*
Tôi không muốn đi câu cá
 Ich möchte nicht angeln
*
Tôi không muốn đi bơi
 Ich möchte nicht schwimmen
*
Tôi muốn đi đến công viên
 Ich möchte zum Park gehen
*
Tôi muốn đi đến hồ 
Ich möchte zum See gehen
*
Tôi không muốn đi cắm trại
 Ich möchte nicht zelten
*
Tôi thích khiêu vũ 
Ich tanze gern
*
Tôi dị ứng với mèo 
Ich habe eine Allergie gegen Katzen
*
Tôi muốn đi thuyền buồm
 Ich möchte nicht segeln
*
Tôi muốn đi chèo thuyền 
Ich möchte Boot fahren
*
Tôi muốn trượt tuyết 
Ich möchte Ski fahren
*
Tôi muốn đi du lịch 
Ich möchte reisen
*
Bầu trời thật đẹp 
Der Himmel ist wunderschön
*
Có rất nhiều sao 
Man sieht so viele Sterne

Tôi thích đi xe đạp
 Ich fahre gerne Fahrrad
*
Tôi thích nghe nhạc 
Ich höre gerne Musik
*
Tôi thích sưu tập tem
 Ich sammele gerne Briefmarken
*
Tôi không thích hát
 Ich singe nicht gerne
*
Tôi thích vẽ
 Ich zeichne gerne
*
Tôi cần sang đường
 Ich muss die Straße überqueren

*****************************


Keine Kommentare:

Kommentar veröffentlichen

Hinweis: Nur ein Mitglied dieses Blogs kann Kommentare posten.