Lời khen tặng đúng lúc và hợp lý làm đẹp lòng nhau , nó chính là cầu nối cho mối quan hệ tốt đẹp , và cũng là sự mở đầu tới những cơ hội đầy tiềm năng .
Những mẫu câu và từ vựng biểu cảm cảm xúc sau đây sẽ giúp bạn .
Du bist ja witzig!
Bạn vui tính quá!
*
Sie sind wundervoll!
Ông (bà) tuyệt vời quá!
*
Du bist sehr pünktlich!
Bạn thật đúng hẹn!
*
Und du siehst wunderbar aus!
Trông bạn cũng rất đẹp!
*
Schön dich zu sehen!
Rất vui được gặp bạn!
*
Sie sind großartig!
Ông (bà) rất tuyệt vời!
*
Du bist sehr schön!
Em đẹp quá!
*
Sie sind sehr nett!
Ông (bà ) tử tế quá!
*
Du bist sehr Engel!
Bạn đúng là thiên thần!
*
Sie sind großzügig!
Ông (bà ) hào phóng quá!
*
Ich wünsche mir Zufriedenheit!
Tôi ước được hạnh phúc!
*
Wir wünschen uns ein wunder!
Chúng tôi ước một phép màu!
*
sie wünschen sich Zufriedenheit!
Họ ước được hạnh phúc!
*
sie/er ist wirklich heiß!
Cô/anh ấy thực sự nóng bỏng!
*
Sie sehen (ja) fabelhaft aus!
Trông bà tuyệt lắm!
*
Du bist lieb!
Bạn là một cô bé/cậu bé dễ thương!
*
Sie tanzen sehr gut!
Ông (bà ) nhảy rất đẹp!
*
Schönes tolles Auto!
Chiếc ô tô đẹp tuyệt!
*
Sie kochen sehr gut!
Bà nấu ăn ngon quá!
*
Es hat uns ausgezeichnet geschmeckt!
Chúng tôi ăn rất ngon miệng!
************************************************
TỪ VỰNG VỀ CẢM XÚC
die Zuneigung
cảm tình
*
der Ärger
cơn giận dữ
*
die Langeweile
nỗi buồn chán
*
das Vertrauen
sự tin cẩn
*
die Kreativität
tính sáng tạo
*
die Verzweiflung
nỗi tuyệt vọng
*
die Depression,
trầm cảm
*
die Niederlage,
sự thất bại
*
die Neugier
tính hiếu kỳ
*
die Enttäuschung,
sự thất vọng
*
das Misstrauen
sự nghi kỵ
*
der Zweifel
sự hoài nghi
*
der Traum,
giấc mơ
*
die Müdigkeit
sự mệt mỏi
*
die Trauer
nỗi đau buồn
*
der Spaß,
niềm vui thú
*
die Freundschaft,
tình bạn
*
der Streit
cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu)
*
die Angst,
nỗi sợ
*
die Grimasse,
vẻ nhăn nhó
*
das Glück
niềm hạnh phúc
*
die Hoffnung,
niềm hy vọng
*
der Hunger
cơn đói
*
das Interesse
mối quan tâm
*
die Melancholie
nỗi u sầu
*
die Liebe
tình yêu
*
die Einsamkeit
sự cô đơn
*
der Kuss,
nụ hôn
*
die Freude
niềm vui
*
die Stimmung
tâm trạng
*
der Optimismus
sự lạc quan
*
die Panik
sự hoảng loạn
*
die Ratlosigkeit
sự lúng túng
*
die Wut
cơn thịnh nộ
*
die Geborgenheit
an ninh
*
der Schreien
tiếng la hét
*
die Aufforderung
yêu cầu
*
die Beziehung
mối quan hệ
*
die Ablehnung
sự chối từ
*
der Schreck
cú sốc
*
das Lächeln
nụ cười
*
die Zärtlichkeit
sự dịu dàng
*
der Gedanke
ý nghĩ
*
die Nachdenklichkeit
sự trầm tư
*
die neugier wecken
Khơi dậy sự tò mò
************
*****************************
*****************************
Keine Kommentare:
Kommentar veröffentlichen
Hinweis: Nur ein Mitglied dieses Blogs kann Kommentare posten.