Freitag, 11. September 2015

Mẫu câu tiếng Đức : chào hỏi xã giao .

Khi sống và học tập ở Đức thời gian đầu , bạn cần biết những câu chào hỏi thông dụng , nó sẽ tạo điều kiện cho bạn mở mang mối quan hệ , giúp bạn đạt kết quá tốt trong công việc và học tập .

LƯU Ý : Nếu bạn gặp khó khăn trong việc đọc tiếng Đức , hãy coppy câu muốn học sau đó vào  TRANG NÀY - Chọn ngôn ngữ tiếng Đức , đặt câu muốn nghe vào đó rồi bấm vào hình chiếc loa bên cạnh , bạn sẽ được nghe đọc với phát âm chậm và chuẩn của google . Chúc các bạn học tốt .
*
Xin chào
 Hallo

*
Tên của bạn là gì? 
Wie heißen Sie?
*
Tên tôi là Tâm 
Ich heiße Tam
*
Bạn từ đâu tới?
 Wo kommen Sie her?
*
Tôi đến từ Việt Nam 
 Ich komme aus Vietnam
*
Bạn ở khách sạn nào vậy?
In welchem Hotel wohnen Sie?
*
Bạn ở đây bao lâu rồi?
Wie lange sind Sie schon hier?
*
Bạn còn ở bao lâu?
Wie lange bleiben Sie?
*
Bạn có thích ở đây không?
Gefällt es Ihnen hier?
*
Bạn đi du lịch ở đây à?
Machen Sie hier Urlaub?
*
Bạn hãy đến thăm tôi đi!
Besuchen Sie mich mal!
*
Đây là địa chỉ của tôi.
Hier ist meine Adresse.
*
Ngày mai chúng ta có gặp nhau không?
Sehen wir uns morgen?
*
Xin lỗi, ngày mai tôi đã có việc.
Tut mir Leid, ich habe schon etwas vor.
*
Tạm biệt!
Tschüs!
*
Hẹn gặp lại nhé!
Auf Wiedersehen!
*
Hẹn sớm gặp lại nhé!
Bis bald!
*
Chào buổi sáng 
Guten Morgen
*
Xin chào 
Guten Tag
*
Xin chào buổi tối 
Guten Abend
*
Chúc ngủ ngon
 Gute Nacht
*
Bạn có khỏe không? 
Wie geht es Ihnen?
*
Tôi khỏe, cảm ơn bạn 
Gut, danke
*
Còn bạn? 
Und Ihnen?
*
Chào mừng
 Willkommen
*
Đó là một ngày đẹp trời 
Es ist ein schöner Tag
*
Chúc một ngày tốt đẹp 
Ich wünsche Ihnen einen schönen Tag
*
Hẹn gặp lại bạn sau
 Bis später
*
Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai 
Bis morgen
*
Xin lỗi (khi va vào ai đó)
 Entschuldigung
*
Tôi có thể giúp gì bạn?
 Kann ich Ihnen helfen?
*
Bạn có nói tiếng Đức không? 
Sprechen Sie Deutsch?
*
Có, một chút
 Ja etwas
*
Vâng
 Ja
*
Không
 Nein
*
Rất vui được gặp bạn
 Freut mich, Sie kennen zu lernen
*
Rất vui được gặp bạn
 Freut mich, Sie zu sehen
*
Ông 
Herr
*
 Frau
*
Cô 
Fräulein
*
Vui lòng
 Bitte
*
Cảm ơn bạn
 Vielen Dank
*
Không có gì
 Nichts zu danken
*
Sức khỏe (sau khi ai đó hắt hơi)
 Gesundheit
*
Chúc mừng 
Herzlichen Glückwunsch
*
Chúc may mắn 
Viel Glück
-----------------------------------------------------------------------------

*****************************



Keine Kommentare:

Kommentar veröffentlichen

Hinweis: Nur ein Mitglied dieses Blogs kann Kommentare posten.