Montag, 21. September 2015

Mẫu câu tiếng Đức : Tại hiệu uốn tóc - làm móng tay .

Bạn đang làm nghề uốn tóc , làm móng tay - hoặc cũng có thể bạn cần đến dịch vụ để sửa sang mái tóc và làm đẹp bàn tay cho mình . Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn thuận tiện khi giao tiếp .
Lưu ý : Nếu bạn gặp khó khăn trong việc đọc tiếng Đức , bạn hãy coppy câu muốn học rồi VÀO ĐÂY - chọn ngôn ngữ tiếng Đức , đặt câu mình muốn nghe vào đó rồi bấm vào hình chiếc loa bên cạnh . Bạn sẽ được nghe google đọc với phát âm chậm và chuẩn.
********************
Haarschneiden oder rasieren?
Cắt tóc hay cạo mặt?


*
Schneiden Sie nicht zu kurz!
Đừng cắt ngắn quá
*

Ich möchte mir die Haare waschen lassen.
Tôi muốn gội đầu
*
Ich möchte mir die Haare schneiden lassen
Tôi muốn cắt tóc
*
Ich möchte sehen, wie der Kopf von hinten aussieht
Tôi muốn xem phía sau đầu như thế nào.
*
Ich möchte mir die Haare braun färben lassen.
Tôi muốn nhuộm tóc thành màu nâu
*
Könten sie mir eine schöne Friseur empfehlen? 
 Ông bà có thể giới thiệu cho tôi thợ uốn tóc đẹp không?
*
Du solltest dich einen Tag vorher anmelden
Bạn phải đăng ký trước một ngày
*
Kann ich sofort dran kommen?
Tôi có thể vào ngay bây giờ được không?
*
Wie lange muss ich warten? 
Tôi phải đợi bao lâu?
*
Wie hätten Sie gern Ihr Haar?
Ông(bà)muốn làm kiểu tóc gì ?
*
Könnten Sie mir eine schöne Friseur empfehlen? 
Bạn có thể giới thiệu cho tôi một thợ uốn tóc giỏi không?
*
Kürzere Haare würden Ihnen besser stehen 
Tóc ngắn có thể hợp với ông(bà) hơn.
*
Schauen Sie sich bitte diese Top Haarmoden an
Ông(bà) xem những kiểu tóc đang được ưa chuộng này
*
Ich wähle diese da
Tôi chọn kiểu này.
*
Aber schneiden Sie bitte nur die Spitzen ab
Nhưng làm ơn chỉ cắt chỗ cháy ở ngọn tóc
*
Möchten Sie oben etwas toupiert haben? ... etwas so!
Ông(bà) có muốn chải bồng phía trên một chút không?
*
Wie möchten Sie den Scheitel?
Ông(bà) muốn rẽ đường ngôi như thế nào ?
*
Den Scheitel Bitte rechts. Und machen Sie mir einen Modeschnitt
Xin hãy rẽ đường ngôi sang phải và cắt theo mốt mới nhé 
*
Sie meinen den Stufenschnitt, oder? 
Ông(bà) muốn cát tóc kiểu theo bậc phải không?
*
Was soll ich mit dem Schnurrbart machen? 
Tôi phải làm gì với râu mép?
*
 Stützen Sie ihn bitte etwas
Xin vui lòng tỉa gọn một chút.
*
Möchten Sie eine Maniküre?
Bà ( cô )có muốn làm móng tay không?
*
Feilen Sie bitte die Nägel spitz!
Xin dũa móng cho nhọn
*
Möchten Sie auch die Nägel lackiert bekommen? 
Bà ( cô ) có muốn sơn móng tay không?
*
Ich möchte nur polieren, ohne Nagellack
Tôi chỉ muốn đánh bóng , không dùng sơn móng tay .
*
Ich möchte Nagelkunst malen
Tôi muốn vẽ móng tay nghệ thuật
*
Ich möchte mir die Haare waschen lassen
Tôi muốn gội đầu
*
Ich möchte mir die Haare schneiden lassen
Tôi muốn cắt tóc
*
Ich möchte ein Shampoo gegen fettes Haar Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc nhờn
*
Ich möchte ein Shampoo gegen trockenes Haar Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc khô
*
Ich möchte ein Shampoo gegen Schuppen Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội trị gầu
*
Ich möchte ein Shampoo für dauergewelltes Haar Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc uốn
*

 Ich möchte ein Shampoo für gefarbte Haar Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc nhuộm
*
Ich möchte ein Farbshampoo Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội nhuộm màu
*
Hätten Sie eine Farbenkarte?
Bạn có bảng màu không?
*
Ich möchte die Farbe behalten
Tôi muốn giữ lại màu này 
*
Ich möchte es dunkler haben
Tôi muốn màu tối hơn
*
Ich möchte ed heller haben
Tôi muốn màu sáng hơn
*
Ich möchte keinen Haarfestiger
Tôi không muốn keo xịt tóc
*
Ich möchte Haarfestiger
Tôi muốn keo xịt tóc
*
Hinten nicht zu kurz schneiden Bitte
Xin hãy cắt đằng sau không ngắn quá
*
Ich möchte eine Gesichtsmasken
Tôi muốn đắp mặt nạ
*
Ich möchte mich Maniküren lassen
Tôi muốn cắt móng tay
*
Ich möchte eine Massage
Tôi muốn mát xoa
*
Welches Modell möchten Sie
Ông(bà) muốn cắt như thế nào
*
Welche Farbe soll es sein? 
ông(bà) muốn nhuộm tóc màu nào?
*
Möchten Sie etwas zum Lesen
ông(bà) muốn đọc một cái gì đó không?

Möchten Sie etwas zu trinken? 
Bạn muốn uống một cái gì đó không?
*
Ist es so richtig? 
Có đúng kiểu bạn nghĩ không?
*
Schauen Sie sich bitte im Spiegel an. Wie gefällt es Ihnen. 
Mời ông(bà) nhìn vào gương- Bạn thấy có hài lòng không?
*
Wie viel macht es? 
Bao nhiêu tất cả?
*
Hier haben Sie. Und 5 Euro als Trinkgeld
Đây là của bạn và thêm 5 euro tiền bồi dưỡng

******************
*****************************

1 Kommentar:

Hinweis: Nur ein Mitglied dieses Blogs kann Kommentare posten.