Montag, 14. September 2015

Mẫu câu tiếng Đức - chủ đề về màu sắc .

LƯU Ý : Nếu bạn gặp khó khăn trong việc đọc tiếng Đức , hãy coppy câu mình muốn học sau đó vào TRANG NÀY - chọn ngôn ngữ tiếng Đức ,đặt câu đó vào rồi bấm vào hình chiếc loa bên cạnh , bạn sẽ được nghe đọc câu đó với phát âm chuẩn của google - chúc các bạn học tốt nhé !

Tuyết màu trắng.
Der Schnee ist weiß.
*
Mặt trời màu vàng.
Die Sonne ist gelb.


*
Quả cam màu da cam.
Die Orange ist orange.

Quả anh đào màu đỏ.
Die Kirsche ist rot.
*
Bầu trời màu xanh nước biển.
Der Himmel ist blau.
*
Cỏ màu xanh lá cây.
Das Gras ist grün.
Đất màu nâu.
Die Erde ist braun.
*
Mây màu xám.
Die Wolke ist grau.
*
Lốp xe màu đen.
Die Reifen sind schwarz.
*
Bạn muốn màu gì?
Welche Farbe möchten Sie?
*
Đen, nâu hay là trắng?
Schwarz, braun oder weiß?
*
Một chiếc váy màu xanh nước biển
ein blaues Kleid
*
Một chiếc váy màu đỏ
ein rotes Kleid
*
Một chiếc váy màu xanh lá cây
ein grünes Kleid
*
Một cái túi màu đen
eine schwarze Tasche
*
Một cái túi màu nâu
eine braune Tasche
*
Một cái túi màu trắng
eine weiße Tasche
*  
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh nước biển.
Ich habe ein blaues Kleid an.
*
Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ.
Ich habe ein rotes Kleid an.
*
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây.
Ich habe ein grünes Kleid an.
*
Tôi mua một cái túi màu đen.
Ich kaufe eine schwarze Tasche.
*
Tôi mua một cái túi màu nâu.
Ich kaufe eine braune Tasche.
*
Tôi mua một cái túi màu trắng.
Ich kaufe eine weiße Tasche
*
Màu sắc không phù hợp với tôi
 Die Farbe steht mir nicht
*
Bạn có chiếc này màu khác không?
 Haben Sie es in einer anderen Farbe?
Màu tối
dunkle farbe
*
Màu sáng
heille farbe
*
Đen
schwarz
*
Nâu
Braun
*
Xám
Grau
*
Đỏ
Rot
*
Xanh lá
Grün
*
Vàng
Gelb
*
Xanh dương
Blau
*
Hồng
Pink
*
Tím
Lila
*
Cam
Orange
*
Trắng
weiß
*
Xanh dương đậm
dunkelblau
*
vàng(kim lọai)
Gold
*
Bạc ( kim lọai)
Silber

*******************************



Keine Kommentare:

Kommentar veröffentlichen

Hinweis: Nur ein Mitglied dieses Blogs kann Kommentare posten.